Thực đơn
Phước_Long_(thị_xã) Địa lýThị xã Phước Long nằm ở đông bắc tỉnh Bình Phước, có vị trí địa lý:
Thị xã Phước Long cách thành phố Đồng Xoài khoảng 40 km, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 145 km.
Thị xã có diện tích tự nhiên của thị xã là 118,83 km², dân số năm 2019 là 54.160 người,[1] quy đổi tương đương 81.200 người.
Toàn bộ diện tích Thị xã Phước Long nằm trên thềm địa chất phun trào mắc ma xâm thực lộ thiên vào kỷ Kanozoi cùng với 2 nơi khác là TX. Bình Long và TT. Lộc Ninh, địa hình Phước Long thuộc miền núi thấp chuyển tiếp lên cao nguyên có địa hình dốc và bị chia cắt mạnh mẽ với nhiều dãy đồi đất đỏ bazan uốn lượn tiếp nối những dãy đồi bazan là vùng đất trũng mạnh như thung lũng, bưng, bàu. Nghiêng dần từ đông bắc sang tây nam, độ cao dao động từ khoảng 110m - 263m. Cao tuyệt đối là núi Bà Rá 736m. Có 3 dạng chính như sau:
Thị xã Phước Long nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, ít gió bão, có nền nhiệt cao điều quanh năm trung bình khoảng 26 - 27 °C,
Giống như các vùng khác ở Nam bộ. Thị xã Phước Long có mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đến hết tháng 10 giảm nhanh vào tháng 11, Mùa khô bắt đầu từ tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau, lượng mưa khá dồi dào trung bình khoảng 2700mm.
Dữ liệu khí hậu của Phước Long, Bình Phước | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 35.4 | 38.0 | 38.4 | 38.5 | 38.0 | 43.4 | 34.9 | 36.0 | 34.3 | 36.0 | 34.7 | 35.2 | 43,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 31.7 | 33.2 | 34.6 | 34.5 | 33.2 | 31.1 | 30.6 | 30.2 | 30.4 | 30.5 | 30.9 | 30.6 | 31,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 24.1 | 25.3 | 26.9 | 27.5 | 27.0 | 26.0 | 25.5 | 25.3 | 25.2 | 25.0 | 24.7 | 23.7 | 25,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 18.8 | 19.7 | 21.3 | 22.9 | 23.4 | 23.1 | 22.8 | 22.8 | 22.6 | 21.9 | 20.6 | 19.0 | 21,6 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 13.0 | 14.6 | 15.0 | 15.0 | 19.8 | 17.1 | 15.4 | 19.9 | 19.9 | 16.5 | 13.2 | 13.0 | 13,0 |
Giáng thủy mm (inch) | 14 (0.55) | 16 (0.63) | 41 (1.61) | 121 (4.76) | 290 (11.42) | 382 (15.04) | 401 (15.79) | 462 (18.19) | 468 (18.43) | 322 (12.68) | 119 (4.69) | 31 (1.22) | 2.665 (104,92) |
% độ ẩm | 71.3 | 69.1 | 69.5 | 73.6 | 81.4 | 85.3 | 87.3 | 88.8 | 88.7 | 86.8 | 80.4 | 74.8 | 79,8 |
Số ngày giáng thủy TB | 2.0 | 1.7 | 4.7 | 10.8 | 18.9 | 21.6 | 23.8 | 24.5 | 24.2 | 20.9 | 10.4 | 3.9 | 167,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 267 | 248 | 262 | 238 | 216 | 174 | 168 | 154 | 150 | 186 | 215 | 242 | 2.521 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[3] |
Thực đơn
Phước_Long_(thị_xã) Địa lýLiên quan
Phước Long (huyện) Phước Long (thị xã) Phước Mỹ Trung Phước Long (xã), huyện Phước Long Phước tám ngón Phước Sơn Phước Long (thị trấn) Phước Hải (thị trấn) Phước Sang Phước Long, Giồng TrômTài liệu tham khảo
WikiPedia: Phước_Long_(thị_xã) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://ctk.binhphuoc.gov.vn/ http://phuoclong.binhphuoc.gov.vn/ http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31... http://ibst.vn/DATA/nhyen/QCVN%2002-2009%20BXD%20S... https://web.archive.org/web/20130324095035/http://... https://web.archive.org/web/20180722172120/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Phuoc_... https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bo-may-hanh-chi...